Nói tiếng Anh 80 món ăn Việt Nam

80 món ăn Việt Nam nổi tiếng và cách diễn đạt bằng tiếng Anh

Tôi đi đến vùng miền nào hay một đất nước nào, điều đầu tiên tôi thích khám phá là ăn chơi. Ngắm cảnh hay nghỉ ngơi đối với tôi chỉ là phụ thôi. Được cái vợ chồng giống nhau điểm đó nên xoong nồi hay chảo gì đều vớt cạn hết. Món ăn chính là văn hóa của một quốc gia. Mỗi vùng miền hay quốc gia lại có phong vị riêng, mà nói chung là lan man quá tứa hết cả nước miếng.

Nói về Việt Nam mình nhé, Việt Nam mình là một đất nước nổi tiếng với những món ăn ngon và độc đáo. Từ bánh mì, phở, bún chả, nem rán đến bánh tráng cuốn thịt heo, món ăn Việt Nam đem lại cho du khách những trải nghiệm ẩm thực tuyệt vời. Tuy nhiên, khi đi du lịch hay làm việc với người nước ngoài, chúng ta cần biết cách diễn đạt tên các món ăn Việt bằng tiếng Anh. Bài viết này tớ sẽ giới thiệu đến bạn 80 món ăn Việt Nam nổi tiếng và cách diễn đạt chúng bằng tiếng Anh nhé. Cứ note vào đó sẽ có lúc cần dùng đó.

Nói tiếng Anh 80 món ăn Việt Nam

  1. Phở – Vietnamese beef noodle soup
  2. Bánh mì – Vietnamese baguette sandwich
  3. Bún chả – Grilled pork and vermicelli noodles
  4. Nem rán – Fried spring rolls
  5. Bún bò Huế – Spicy beef noodle soup from Hue
  6. Gỏi cuốn – Vietnamese spring rolls
  7. Cơm tấm – Broken rice with grilled pork
  8. Bánh xèo – Vietnamese sizzling crepes
  9. Chả giò – Vietnamese egg rolls
  10. Bún thịt nướng – Grilled pork with vermicelli noodles
  11. Canh chua – Sour fish soup
  12. Cà phê sữa đá – Vietnamese iced coffee with milk
  13. Bún riêu – Crab noodle soup
  14. Bò lúc lắc – Shaking beef
  15. Chè – Sweet dessert soup
  16. Xôi – Sticky rice
  17. Bún mắm – Vietnamese noodle soup with fermented fish sauce
  18. Bò kho – Beef stew
  19. Nem cuốn – Fresh spring rolls
  20. Bún mọc – Pork and mushroom noodle soup
  21. Mì quảng – Quang-style noodle dish
  22. Cá kho tộ – Braised fish in clay pot
  23. Bánh canh – Thick noodle soup
  24. Cháo lòng – Pork organ porridge
  25. Bún cá – Fish noodle soup
  26. Mắm tôm – Fermented shrimp paste
  27. Cơm gà – Chicken rice
  28. Hủ tiếu – Pork and seafood noodle soup
  29. Nước mía – Sugarcane juice
  30. Cà ri – Vietnamese curry
  31. Bún ốc – Snail noodle soup
  32. Cháo sườn – Pork rice porridge
  33. Nộm hoa chuối – Banana blossom salad
  34. Súp măng cua – Crab and asparagus soup
  35. Đậu hủ – Tofu
  36. Bánh canh cua – Crab noodle soup with thick noodles
  37. Bánh đa cua – Crab soup with flat rice noodles
  38. Bún đậu mắm tôm – Vermicelli noodles with tofu and shrimp paste
  39. Cá nục kho tộ – Braised giant goby fish in clay pot
  40. Bún ăn liền – Instant noodles with beef
  41. Bò tái chanh – Beef with lime
  42. Chân gà nướng – Grilled chicken feet
  43. Đùi gà nướng – Grilled chicken thighs
  44. Hàu nướng mỡ hành – Grilled oysters with scallion oil
  45. Hến xúc bánh đa – Baby clams with sesame rice crackers
  46. Mì vịt tiềm – Duck noodle soup
  47. Nước chấm – Dipping sauce
  48. Rau muống xào tỏi – Stir-fried water spinach with garlic
  49. Tôm chiên giòn – Crispy fried shrimp
  50. Tôm hùm xào sả ớt – Stir-fried lobster with lemongrass and chili
  51. Tôm kho – Braised shrimp in coconut juice
  52. Xôi gấc – Sticky rice with red sticky fruit
  53. Bún chả cá – Grilled fish cake with vermicelli noodles
  54. Bò nướng lá lốt – Grilled beef wrapped in betel leaf
  55. Cánh gà chiên nước mắm – Fried chicken wings with fish sauce
  56. Cá lóc kho tộ – Braised snakehead fish in clay pot
  57. Cá viên chiên – Fried fish balls
  58. Cơm hến – Rice with baby clams
  59. Gà xé phay – Shredded chicken salad
  60. Khoai môn chiên giòn – Crispy fried taro
  61. Lẩu cá kèo – Goby fish hot pot
  62. Lẩu Thái – Thai hot pot
  63. Mực khô xào sa tế – Stir-fried dried squid with chili sauce
  64. Nấm rơm nướng – Grilled straw mushrooms
  65. Ngao nướng – Grilled clams
  66. Nui xào bò – Stir-fried beef with seaweed
  67. Phở cuốn – Rolled pho noodles
  68. Rau câu – Jelly dessert
  69. Sườn nướng – Grilled pork ribs
  70. Tàu hủ nhồi thịt – Stuffed tofu with meat
  71. Tôm rang muối – Salt and pepper shrimp
  72. Xíu mại – Steamed pork meatballs
  73. Bánh canh giò heo – Pork knuckle noodle soup
  74. Bánh chưng – Square glutinous rice cake with pork and mung bean filling
  75. Bánh tôm – Shrimp cake
  76. Bún ốc nước – Snail noodle soup with clear broth
  77. Cá chép om dưa – Braised carp with pickled vegetables
  78. Cá chình chiên – Fried snakehead fish
  79. Cá rô kho tộ – Braised red snapper in clay pot
  80. Chả cá – Fish cake

Với danh sách này, các bạn cứ mạnh mẽ diễn đạt tên các món ăn Việt Nam một cách tự tin và chính xác khi giao tiếp bằng tiếng Anh nhé. Việc hiểu biết về ẩm thực cũng là một cách để tôn vinh và giới thiệu văn hóa Việt Nam đến với thế giới đấy.

Tớ hy vọng rằng bài viết này sẽ giúp ích cho bạn trong việc học tiếng Anh và khám phá văn hóa ẩm thực Việt Nam. Hãy cùng thưởng thức những món ăn này và truyền tải những trải nghiệm ẩm thực tuyệt vời đến với bạn bè quốc tế của mình.

Chúc ngon miệng nhé! Bye!!!

Đọc thêm: Top 8 mẹo tự dạy con học tiếng Anh tại nhà – Bố Mẹ Vui Con Hứng Thú – Áp Dụng Ngay!!!

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *